Quốc gia | Việt Nam |
Vị trí | Nghệ An |
Số tổ máy | 2 |
Công suất thiết kế | 320 MW |
Chiều dài đập theo đỉnh | 509 m |
Chiều cao đập lớn nhất | 137 m |
Mực nước bình thường | 200 m |
Dung tích hồ chứa nước | 1,8 tỷ mét khối |
Diện tích lưu vực hồ chứa | 8700 km² |
Loại đập | Bê tông đầm lăn, hầm dẫn nước, nhà máy hở |
Khởi công | 2005 |
Khánh thành | 2010 |
Lịch xả nước Bản Vẽ
Thời điểm | Mực nước thượng lưu (m) | Mực nước dâng bình thường (m) | Mực nước chết (m) | Lưu lượng đến hồ (m3/s) | Tổng lượng xả (m3/s) | Tổng lượng xả qua đập tràn (m3/s) | Tổng lượng xả qua nhà máy (m3/s) | Số cửa xả sâu | Số cửa xả mặt |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2024-12-21 23:00:00 | 199.33 | 200 | 155 | 66 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2024-12-22 01:00:00 | 199.34 | 200 | 155 | 64 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2024-12-22 03:00:00 | 199.35 | 200 | 155 | 64 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2024-12-22 05:00:00 | 199.36 | 200 | 155 | 64 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2024-12-22 07:00:00 | 199.37 | 200 | 155 | 59 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2024-12-22 09:00:00 | 199.38 | 200 | 155 | 55 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2024-12-22 11:00:00 | 199.39 | 200 | 155 | 55 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2024-12-22 13:00:00 | 199.4 | 200 | 155 | 53 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2024-12-22 15:00:00 | 199.4 | 200 | 155 | 51 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2024-12-22 17:00:00 | 199.4 | 200 | 155 | 53 | 148 | 0 | 148 | 0 | 0 |
2024-12-22 19:00:00 | 199.36 | 200 | 155 | 56 | 311 | 0 | 311 | 0 | 0 |
Thông tin nhà máy thủy điện Lịch xả nước Bản Vẽ
Các nhà máy khác
Tin tức
Xem tất cả-
Thủy điện là gì? Ưu nhược điểm của năng lượng thủy điện
17 Tháng 07, 2024
Đọc thêm
-
Tại sao không lấy nước biển làm thủy điện?
17 Tháng 07, 2024
Đọc thêm
-
Xả lũ là gì? Biện pháp hạn chế tác động xấu của xả lũ
17 Tháng 07, 2024
Đọc thêm
-
Mực nước chết là gì? Vai trò trong quản lý hồ chứa thủy điện
17 Tháng 07, 2024
Đọc thêm